Cách đọc thông số vòng bi
Khi có nhu cầu sử dụng vòng bi, chúng ta thấy được các thông số ghi trên vòng bi. Các thông số ghi tên vòng bi là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác…Vậy, hiểu các thông số này như thế nào cho đúng? xin mời các bạn đọc bài viết sau:
1.Theo TCVN 3776-83 số vòng bi được hiểu như sau:
2. Ý nghĩa về chịu tải :
– Con số thứ 3 từ phải sang trái:
1 hoặc 7 |
Chịu tải rất nhẹ |
2 |
Chỉ tải nhẹ |
3 |
Chỉ tải trung bình |
4 |
Chỉ tải nặng |
5 |
Chỉ tải rất nặng |
6 |
Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn |
8-9 |
Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914 |
3. Ý nghĩa phân loại:
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0 |
Chỉ loại bi tròn 1 lớp |
1 |
Chỉ loại bi tròn hai lớp |
2 |
Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp |
3 |
Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp |
4 |
Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp |
5 |
Chỉ loại bi đũa xoắn |
6 |
Chỉ loại bi đũa tròn chắn |
7 |
Chỉ loại bi đũa hình côn |
8 |
Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm |
9 |
Chỉ loại bi đũa chắn |
4. Ý nghĩa về kết cấu:
Số thứ 5 từ phải sang trái
3 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn |
4 |
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn |
5 |
Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài |
6 |
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá |
8 |
Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá |
9 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn |
5. Khe hở vòng bi :
Kích thước cổ trục |
Bi cầu mới |
Bi trụ mới |
Bi cũ cho phép |
20-30 |
0.01-0.02 |
0.03-0.05 |
0.1 |
30-50 |
0.01-0.02 |
0.05-0.07 |
0.2 |
55-80 |
0.01-0.02 |
0.06-0.08 |
0.2 |
85-120 |
0.02-0.03 |
0.08-0.1 |
0.3 |
130-150 |
0.02-0.03 |
0.10-0.12 |
0.3 |
6. Khe hở bạc :
Đường kính cổ trục |
Khe hở giữa trục và vòng bạc |
|||
>1000 v/p |
||||
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
|
18-30 |
0.040-0.093 |
0.1 |
0.06-0.118 |
0.12 |
30-50 |
0.05-0.112 |
0.12 |
0.075-0.142 |
0.15 |
50-80 |
0.065-0.135 |
0.14 |
0.095-0.175 |
0.18 |
80-120 |
0.08-0.16 |
0.16 |
0.12-0.210 |
0.22 |
120-180 |
0.100-0.195 |
0.20 |
0.150-0.250 |
0.30 |
180-260 |
0.120-0.225 |
0.24 |
0.180-0.295 |
0.40 |
260-360 |
0.140-0.250 |
0.26 |
0.210-0.340 |
0.5 |
360-500 |
0.170-0.305 |
0.32 |
0.250-0.400 |
0.6 |
Tổng hợp : Internet